- 13913 S. Post Oak Rd, Houston TX 77045
- Phone: (281) 838-0535. Fax: (832) 550-2889
- Trụ Trì: Tỳ khưu Giác Đẳng
- Email: phapluan@gmail.com
- Web: chuaphapluan.com
- Xem bản đồ
Lớp Phật Pháp Buddhadhamma
Giáo trình Phạn ngữ Pāli
Bài học ngày 17.5.2021
Bài 8. Động từ thì quá khứ (Hiện khứ cách)
Hình thức vĩ ngữ ba ngôi động từ Hiện khứ cách:
số ít / số nhiều
Ngôi 3 _ i, _ī / _iṃsu, _uṃ
Ngôi 2 _ o, _i / _ittha
Ngôi 1 _ iṃ / _imha, _imhā
Hình thức động từ quá khứ - hiện khứ cách - có một dạng nữa là thêm tiền trí từ “a”.
Thí dụ: dhāvi, adhāvi; kini, akini; desesi, adesesi; kari, akari v.v…
√dhāv (chạy), cơ bản dhāva
số ít / số nhiều
Ngôi 3 _ dhāvi, adhāvi, dhāvī, adhāvī / dhāviṃsu, adhāviṃsu, dhāvuṃ, adhāvuṃ
Ngôi 2 _ dhāvo, adhāvo, dhāvi, adhāvi / dhāvittha, adhāvittha
Ngôi 1 _ dhāviṃ, adhāviṃ / dhāvimha, adhāvimha, dhāvimhā, adhāvimhā
√kī (mua), cơ bản kinā
số ít / số nhiều
Ngôi 3 _ kini, akini, kinī, akanī / kiniṃsu, akiniṃsu, kinuṃ, akinuṃ
Ngôi 2 _ kino, akino / kinittha, akinittha
Ngôi 1 _ kiniṃ, akiniṃ / kinimha, akinimha, kinimhā, akinimhā
√dis (thuyết), cơ bản dese
số ít / số nhiều
Ngôi 3 _ desesi, adesesi / desesuṃ, adesesuṃ
Ngôi 2 _ desesi, adesesi / desesittha, adesesittha
Ngôi 1 _ desesiṃ, adesesiṃ / desesimhā, adesesimhā
√kar (làm), cơ bản karo
số ít / số nhiều
Ngôi 3 _ kari, akari, karī, akarī / kariṃsu, akariṃsu, karuṃ, akaruṃ
Ngôi 2 _ karo, akaro, kari, akari / karittha, akarittha
Ngôi 1 _ kariṃ, akariṃ / karimha, akarimha, karimhā, akarimhā
Căn bất qui tắc √as (là, có)
số ít / số nhiều
Ngôi 3 _ āsi / āsu
Ngôi 2 _ āsi / āsittha
Ngôi 1 _ āsiṃ / āsimhā
Chú thích:
Số ít: dhāvi (nó đã chạy), kini (nó đã mua), desesi (vị ấy đã thuyết), kari (nó đã làm), āsi (nó đã là) v.v…
Số nhiều: dhāviṃsu (chúng nó đã chạy), kiniṃsu (chúng đã mua), desesuṃ (các vị ấy đã thuyết), kariṃsu (chúng đã làm), āsuṃ (chúng đã là) v.v…
mā (phân từ) đừng, không nên, chớ có. Phân từ nầy đứng trước một động từ có ý nghĩa khuyên ngăn.
Thí dụ: mā gacchasi (đừng đi, chớ có đi), mā karohi (đừng làm, chớ có làm) v.v…
A. Dịch sang tiếng Việt
1. Ahaṃ tattha vasiṃ
2. Te kadā tatra gacchiṃsu
3. Yadā tvaṃ tato āgacchi, tadā mayaṃ atra āsimhā
4. Tumhe kadā jinittha?
5. Mayaṃ idāni kinimhā
6. Yato ahaṃ ajāniṃ tato avadiṃ
7. Te tahiṃ desesuṃ
8. Ahaṃ tadā idha āsiṃ
9. Yadi evaṃ siyā, ahaṃ idha āgaccheyyāmi
10.Kadā te tatra haniṃsu
11.Tumhe mā idha vasittha
12.Mā te evaṃ kariṃsu
B. Dịch ra tiếng Pāli
1. Họ đã đi đến đó
2. Chúng tôi đã sống ở đây
3. Các bạn đã đến đó khi nào?
4. Lúc nào bạn đến đó?
5. Chúng tôi đã đến đó khi bạn ở đây
6. Làm sao bạn biết
7. Các anh đã mua ở đâu?
8. Khi nào ông cày?
9. Khi tôi xúc chạm, khi ấy tôi biết
10.Khi nào chúng tôi nghe, khi ấy chúng tôi nghỉ
11.Hiện nay các anh sống ở đâu?
12.Các anh đừng rời khỏi chỗ ấy?
BHĀSITOVĀDASAṄKHEPA
Okāsa
1. Yo pana dhammānudhammapaṭipanno viharati sāmīcipaṭipanno anudhammacārī so tathāgataṃ sakkaroti garukaroti māneti pūjeti paramāya pūjāya paṭipattipūjāya.
Những ai thành tựu chánh pháp và tùy pháp, sống chơn chánh trong chánh pháp, hành trì đúng Chánh pháp, thời người ấy kính trọng, tôn sùng, đảnh lễ, cúng dường Như Lai với sự cúng dường tối thượng.
2. Sabbapāpassa akaraṇaṃ
kusalass’ūpasampadā
sacittapariyo dapanaṃ
etaṃ buddhānasāsanaṃ.
Không làm tất cả ác,
Huân tu những hạnh lành,
Thanh tịnh hoá tâm ý,
Là lời chư Phật dạy.
Biên soạn giáo trình: Tỳ kheo Tuệ Siêu