- 13913 S. Post Oak Rd, Houston TX 77045
- Phone: (281) 838-0535. Fax: (832) 550-2889
- Trụ Trì: Tỳ khưu Giác Đẳng
- Email: phapluan@gmail.com
- Web: chuaphapluan.com
- Xem bản đồ
Lớp Phật Pháp Buddhadhamma
Giáo trình Phạn ngữ Pāli
Bài học ngày 19.4.2021
Bài 4. Đại từ nhân xưng (hình thức chủ ngữ)
số ít _ số nhiều
Ngôi 1 Ahaṃ (tôi) _ Mayaṃ, Amhe (chúng tôi)
Ngôi 2 Tvaṃ (anh) _ Tumhe (các anh)
Ngôi 3 So/sā (nó) _ Te/tā (chúng nó)
Đại từ nhân xưng với động từ:
số ít _ số nhiều
Ngôi 1 Ahaṃ asmi (tôi là) – Mayaṃ asma (chúng tôi là)
Ngôi 2 Tvaṃ asi (anh là) – Tumhe attha (các anh là)
Ngôi 3 So atthi (nó là) – Te santi (chúng nó là)
số ít _ số nhiều
Ngôi 1 Ahaṃ dhāvāmi (tôi chạy) – Mayaṃ dhāvāma (chúng tôi chạy)
Ngôi 2 Tvaṃ dhāvasi (anh chạy) – Tumhe dhāvatha (các anh chạy)
Ngôi 3 So dhāvati (nó chạy) – Te dhāvanti (chúng nó chạy)
Vasati = sống, cư ngụ
Kasati = cày xới
Eti = đi đến
Vapati = gieo trồng
Ghāyati = ngửi
Sāyati = nếm
Phusati = đụng chạm
Cinteti = suy nghĩ
Jinati = chiến thắng
Bhāveti = tu tập
Suṇāti = nghe
Tanoti = nới rộng
Ahaṃ, mayaṃ là dạng chủ cách của đại từ nhân xưng “amha”. Ahaṃ (tôi) là hình thức số ít; Mayaṃ (chúng tôi) là hình thức số nhiều.
Tvaṃ, tumhe là dạng chủ cách của đại từ nhân xưng “Tumha”. Tvaṃ (anh) là hình thức số ít; Tumhe (các anh) là hình thức số nhiều.
So/sā, Te/tā là dạng chủ cách của đại từ nhân xưng “Ta”. so (anh ấy), sā (cô ấy) là hình thức số ít; te (các anh ấy), tā (các cô ấy) là hình thức số nhiều.
Các động từ trong từ vựng pāli luôn luôn ở dạng ngôi ba số ít thì hiện tại vasati, kasati v.v…
A. Dịch sang tiếng Việt:
1. So kasati
2. Mayaṃ sayāma
3. Ahaṃ phusāmi
4. Te vapanti
5. Tumhe passatha
6. So passati
7. Ahaṃ cintemi
8. Tumhe ghāyatha
9. Te brūvanti
10.So hanti
11.Mayaṃ ema
12.Tumhe ettha
B. Dịch sang tiếng Pāli
1. Tôi ngửi
2. Anh đến
3. Ông ấy gieo hạt
4. Chúng tôi suy nghĩ
5. Bạn thu nhặt
6. Các anh đang gieo
7. Chúng tôi thấy
8. Anh đang nghe
9. Tôi là
10.Chúng nó giết
11.Vị ấy tu tập
“Saṅgho visuddho varadakkhineyyo.
Santindriyo sabba malappahīno.
Guṇehi nekehi samiddhipatto.
Anāsavo taṃ panamāmi Saṅghaṃ.”
“Supatipanno Bhagavato Sāvakasaṅgho.
Ujupaṭipanno Bhagavato Sāvakasaṅgho.
Ñāyapaṭipanno Bhagavato Sāvakasaṅgho.
Sāmīcipatipanno Bhagavato Sāvakasaṅgho.
Yadidaṃ cattāri purisayugāni. Aṭṭha purisapuggalā.
Esa Bhagavato Sāvakasaṅgho: āhuṇeyyo pāhuṇeyyo dakkhiṇeyyo añjalikaraṇīyo anuttaraṃ puññakkhettaṃ lokassā’ti.”
Biên soạn giáo trình: Tỳ kheo Tuệ Siêu