Bài 3. Động từ bất qui tắc _ Giáo trình Phạn ngữ Pāli _ Bài học ngày 12.4.2021

Thứ hai, 12/04/2021, 15:52 GMT+7

Lớp Phật Pháp Buddhadhamma

Giáo trình Phạn ngữ Pāli

Bài học ngày 12.4.2021

Bài 3. Động từ bất qui tắc

Trong pāli có một vài động từ khiếm khuyết và bất quy tắc:

Căn √as (là)
            số ít _ số nhiều
Ngôi 3 atthi _ santi 
Ngôi 2 asi _ attha
Ngôi 1 asmi, amhi _ asma, amha, amhā

Căn √brū (nói)
            số ít _ số nhiều
Ngôi 3 brūti, bruvīti _ bruvanti 
Ngôi 2 brūsi _ brūtha
Ngôi 1 brūmi _ brūma 

Căn √han (giết, tàn hại)
            số ít _ số nhiều
Ngôi 3 hanati, hanti _ hananti, hanti
Ngôi 2 hanasi _ hanatha
Ngôi 1 hanāmi _ hanāma 

Chú thích:

Các động từ bất qui tắc không nhiều, và chúng không có hình thức cơ bản được lập thành như những động từ thông thường.

Đôi khi, một vài động từ thông thường nhưng có biến thể bất quy tắc.

Bài tập 3.

A. Dịch sang tiếng việt các động từ sau đây:

1. Brūma

2. Hanti

3. Hananti

4. Tanoma

5. Āgacchāma

6. Hanasi

7. Asmi

8. Asi

9. Attha

10. Amha

B. Dịch sang tiếng pāli:

1. Tôi là

2. Anh giết

3. Họ nghe

4. Nó chất chứa

5. Chúng nó nói

6. Chúng ta là

7. Các anh làm

8. Chúng tôi đang chạy

9. Nó là

10.Chúng nó là

11.Anh nói

12.Các anh giết

“Aṭṭhaṅgikāriyapatho janānaṃ.

Mokkhappavesāya ujū ca maggo.

Dhammo ayaṃ santikaro paṇīto.

Nīyyāniko taṃ paṇamāmi Dhammaṃ.”

“Svākkhāto Bhagavatā Dhammo. Sandiṭṭhiko. Akāliko. Ehipassiko. Opanayiko. Paccattaṃ veditabbo viññūhīti.”

Bài học trước : Bài 2. Động từ thì hiện tại _ Tiến hành cách "tiếp theo"

Bài học kế tiếp : Bài 4. Đại từ nhân xưng (hình thức chủ ngữ)

Biên soạn giáo trình: Tỳ Kheo Tuệ Siêu

Ý kiến bạn đọc