Bài 2. Động từ thì hiện tại _ Tiến hành cách “tiếp theo” _ Giáo trình Phạn ngữ Pāli _ 29.3.2021

Thứ hai, 29/03/2021, 09:18 GMT+7

Lớp Phật Pháp Buddhadhamma

Giáo trình Phạn ngữ Pāli

Bài học ngày 29.3.2021

Bài 2. Động từ thì hiện tại

Tiến hành cách “tiếp theo”

Một số động từ cơ bản tận cùng bằng “ā” “e”“o”. Như kiṇā (mua), dese (thuyết giảng), karo (làm)…

Hình thức thì hiện tại _tiến hành cách của chúng, như sau:

√kī (mua) _ cơ bản “kiṇā
            số ít _số nhiều 
Ngôi 3 kiṇāti _ kinanti
Ngôi 2 kiṇāsi _ kiṇātha
Ngôi 1 kiṇāmi _ kiṇāma

√dis (giảng) _ cơ bản “dese
            số ít _ số nhiều
Ngôi 3 deseti _ desenti
Ngôi 2 desesi _ desetha
Ngôi 1 desenmi _ desema

√kar (làm) _ cơ bản “karo
            số ít _ số nhiều
Ngôi 3 karoti _ karonti
Ngôi 2 karosi _ karotha
Ngôi 1 karomi _ karoma 

Chú thích:

Động từ cơ bản có dạng tận cùng “a” là hình thức cơ bản của các nhóm ngữ căn: nhóm √bhū (tướng a), nhóm √rudh (tướng ṃ_a), nhóm √div (tướng ya), nhóm √tan (tướng yira), nhóm √cur (tướng ṇaya), nhóm √gah (tướng ppa).

Động từ cơ bản có dạng tận cùng “ā” là hình thức cơ bản của các nhóm ngữ căn: nhóm √su (tướng ṇā, uṇā), nhóm √ki (tướng nā), nhóm √gah (tướng ṇhā).

Động từ cơ bản có dạng tận cùng “e” là hình thức cơ bản của các nhóm ngữ căn: nhóm √bhū (tướng e), nhóm √cur (tướng ṇe).

Động từ cơ bản có dạng tận cùng “o” là hình thức cơ bản của nhóm ngữ căn: nhóm √tan (tướng o), nhóm √su (tướng o).

Động từ cơ bản có tận cùng là “ā” khi ghép với vĩ ngữ ngôi ba số nhiều “nti” sẽ biến thành đoãn âm “a”. Thí dụ: kinā + nti = kinanti (chúng nó mua).

Bài tập 2.

A. Hãy tìm ra dạng cơ bản của các động từ sau:

Pāpunāti = chứng đạt

Tanoti = nới rộng

Bhāveti = tu tập

Suṇāti = nghe

Jānāti = hiểu biết

Coreti = trộm cắp

Jināti = chiến thắng

Pappoti = đạt đến

Chādeti = che đậy

Cināti = thu nhặt

B. Hãy dịch sang tiếng việt các động từ sau

1. Jānāmi

2. Jinātha

3. Chādenti

4. Tanoma

5. Sunanti

6. Bhāventi

7. Chādeti

8. Coretha

9. Papponti

10.Cināmi

C. Hãy dịch sang tiếng pāli các động từ sau:

1. (tôi) thắng

2. (họ) đạt đến

3. (chúng ta) tu tập

4. (chúng nó) ăn trộm

5. (tôi) che đậy

6. (anh) thu nhặt

7. (chúng tôi) đang nghe

8. (họ) đang chạy

9. (tôi) ngồi

10.(họ) nằm

“Yo sannisinno varabodhimūle

māraṃ sasenaṃ mahatiṃ vijeyyo

sambodhimāgacchi anantañāṇo

lokuttamo taṃ paṇamāmi Buddhaṃ.”

“Itipi so Bhagavā: Arahaṃ, Sammāsambuddho, Vijjācaraṇasampaṇṇo, Sugato, Lokavidū, Anuttaro, Purisadammasārathi, Satthā Devamanussānam, Buddho Bhagavā’ti.”

Bài học trước : Pāli đơn giản _ Bài 1. Động từ thì hiện tại -Tiến hành cách

Bài học kế tiếp : Động từ bất qui tắc

Ý kiến bạn đọc