- 13913 S. Post Oak Rd, Houston TX 77045
- Phone: (281) 838-0535. Fax: (832) 550-2889
- Trụ Trì: Tỳ khưu Giác Đẳng
- Email: phapluan@gmail.com
- Web: chuaphapluan.com
- Xem bản đồ
Lớp Phật Pháp Buddhadhamma
Giáo trình Phạn ngữ Pāli
Bài học ngày 29.3.2021
Bài 2. Động từ thì hiện tại
Tiến hành cách “tiếp theo”
Một số động từ cơ bản tận cùng bằng “ā” “e” và “o”. Như kiṇā (mua), dese (thuyết giảng), karo (làm)…
Hình thức thì hiện tại _tiến hành cách của chúng, như sau:
√kī (mua) _ cơ bản “kiṇā”
số ít _số nhiều
Ngôi 3 kiṇāti _ kinanti
Ngôi 2 kiṇāsi _ kiṇātha
Ngôi 1 kiṇāmi _ kiṇāma
√dis (giảng) _ cơ bản “dese”
số ít _ số nhiều
Ngôi 3 deseti _ desenti
Ngôi 2 desesi _ desetha
Ngôi 1 desenmi _ desema
√kar (làm) _ cơ bản “karo”
số ít _ số nhiều
Ngôi 3 karoti _ karonti
Ngôi 2 karosi _ karotha
Ngôi 1 karomi _ karoma
Chú thích:
Động từ cơ bản có dạng tận cùng “a” là hình thức cơ bản của các nhóm ngữ căn: nhóm √bhū (tướng a), nhóm √rudh (tướng ṃ_a), nhóm √div (tướng ya), nhóm √tan (tướng yira), nhóm √cur (tướng ṇaya), nhóm √gah (tướng ppa).
Động từ cơ bản có dạng tận cùng “ā” là hình thức cơ bản của các nhóm ngữ căn: nhóm √su (tướng ṇā, uṇā), nhóm √ki (tướng nā), nhóm √gah (tướng ṇhā).
Động từ cơ bản có dạng tận cùng “e” là hình thức cơ bản của các nhóm ngữ căn: nhóm √bhū (tướng e), nhóm √cur (tướng ṇe).
Động từ cơ bản có dạng tận cùng “o” là hình thức cơ bản của nhóm ngữ căn: nhóm √tan (tướng o), nhóm √su (tướng o).
Động từ cơ bản có tận cùng là “ā” khi ghép với vĩ ngữ ngôi ba số nhiều “nti” sẽ biến thành đoãn âm “a”. Thí dụ: kinā + nti = kinanti (chúng nó mua).
Bài tập 2.
A. Hãy tìm ra dạng cơ bản của các động từ sau:
Pāpunāti = chứng đạt
Tanoti = nới rộng
Bhāveti = tu tập
Suṇāti = nghe
Jānāti = hiểu biết
Coreti = trộm cắp
Jināti = chiến thắng
Pappoti = đạt đến
Chādeti = che đậy
Cināti = thu nhặt
B. Hãy dịch sang tiếng việt các động từ sau
1. Jānāmi
2. Jinātha
3. Chādenti
4. Tanoma
5. Sunanti
6. Bhāventi
7. Chādeti
8. Coretha
9. Papponti
10.Cināmi
C. Hãy dịch sang tiếng pāli các động từ sau:
1. (tôi) thắng
2. (họ) đạt đến
3. (chúng ta) tu tập
4. (chúng nó) ăn trộm
5. (tôi) che đậy
6. (anh) thu nhặt
7. (chúng tôi) đang nghe
8. (họ) đang chạy
9. (tôi) ngồi
10.(họ) nằm
“Yo sannisinno varabodhimūle
māraṃ sasenaṃ mahatiṃ vijeyyo
sambodhimāgacchi anantañāṇo
lokuttamo taṃ paṇamāmi Buddhaṃ.”
“Itipi so Bhagavā: Arahaṃ, Sammāsambuddho, Vijjācaraṇasampaṇṇo, Sugato, Lokavidū, Anuttaro, Purisadammasārathi, Satthā Devamanussānam, Buddho Bhagavā’ti.”
Bài học trước : Pāli đơn giản _ Bài 1. Động từ thì hiện tại -Tiến hành cách
Bài học kế tiếp : Động từ bất qui tắc